A. MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU
Mô hình nghiên cứu của đề tài này gồm 6 nhân tố độc lập tác động lên nhân tố phụ thuộc như hình bên dưới.B. BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT
Bảng khảo sát sử dụng thang đo Likert 5 mức độ:
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Rất không đồng ý
|
Không đồng ý
|
Trung lập
|
Đồng ý
|
Rất đồng ý
|
|
TIỀN
LƯƠNG |
Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ |
||||
TL1 |
Anh/Chị
được trả lương tương xứng với kết quả làm việc của mình |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
TL2 |
Chính
sách tăng lương của công ty hợp lý |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
TL3 |
Phân
phối công bằng tiền lương, thưởng và phụ cấp theo đóng góp của nhân viên |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
TL4 |
Mức
lương hiện tại của Anh/Chị phù hợp so với mặt bằng chung của thị trường lao động |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
ĐÀO TẠO THĂNG TIẾN |
Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ |
||||
DT1 |
Anh/Chị được đào tạo các kỹ năng cần thiết
để thực hiện tốt công việc của mình |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
DT2 |
Công ty có các chương trình đào tạo nhằm
nâng cao trình độ, kỹ năng cho nhân viên |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
DT3 |
Công ty đảm bảo tính công bằng trong thăng
tiến |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
DT4 |
Anh/Chị biết rõ những điều kiện để được
thăng tiến |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
DT5 |
Anh/Chị có nhiều cơ hội để được thăng tiến
tại công ty |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
LÃNH ĐẠO |
Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ |
||||
LD1 |
Lãnh
đạo là người có tầm nhìn chiến lược, nhìn xa trông rộng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
LD2 |
Lãnh
đạo luôn thể hiện các giá trị, nguyên tắc lãnh đạo một cách rõ ràng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
LD3 |
Lãnh
đạo hỗ trợ nhân viên khi cần thiết |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
LD4 |
Lãnh đạo ghi nhận ý kiến đóng góp của nhân
viên |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
LD5 |
Lãnh đạo quan tâm, động viên nhân viên |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
LD6 |
Lãnh đạo đối xử công bằng với nhân
viên |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
LD7 |
Lãnh đạo là người vị tha, có tấm lòng quãng
đại với cấp dưới |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
ĐỒNG NGHIỆP |
Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ |
||||
DN1 |
Đồng nghiệp
sẵn sàng giúp đỡ lẫn nhau |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
DN2 |
Đồng nghiệp
phối hợp tốt khi làm việc |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
DN3 |
Đồng nghiệp hòa đồng, thân thiện |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
DN4 |
Đồng nghiệp đáng tin cậy |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
BẢN
CHẤT CÔNG VIỆC |
Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ |
||||
CV1 |
Công
việc phù hợp với trình độ chuyên môn |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
CV2 |
Công
việc phù hợp với kỹ năng được đào tạo |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
CV3 |
Công việc cho phép sử dụng tốt năng lực cá
nhân |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
CV4 |
Công việc thú vị, có thử thách |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
CV5 |
Công việc có quyền hạn và trách nhiệm rõ
ràng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
ĐIỀU
KIỆN LÀM VIỆC |
Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ |
||||
DK1 |
Công việc không phải thường xuyên làm ngoài
giờ |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
DK2 |
Được cung cấp đầy đủ trang thiết bị hỗ trợ
cho công việc |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
DK3 |
Bầu không khí của công ty thoải mái, không
căng thẳng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
DK4 |
Thời gian làm việc hợp lý |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
SỰ
HÀI LÒNG |
Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ |
||||
HL1 |
Anh/Chị mong muốn gắn bó lâu dài cùng công
ty |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
HL2 |
Anh/Chị cảm thấy tự tin khi giới thiệu về
công ty của mình |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
HL3 |
Nhìn chung, Anh/Chị cảm thấy hài lòng khi
làm việc ở đây |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Xem thêm: Làm thế nào để có dữ liệu đẹp, tốt khi khảo sát?
Từ khóa: bảng câu hỏi khảo sát, bảng khảo sát, bảng câu hỏi hài lòng công việc, sự hài lòng của nhân viên, sự hài lòng của người lao động.